🌟 자식을 길러 봐야 부모 사랑을 안다

Tục ngữ

1. 자신이 자식을 키워 본 후에야 자신에 대한 부모의 사랑을 깨닫게 된다.

1. (PHẢI NUÔI CON MỚI BIẾT TÌNH YÊU CỦA CHA MẸ), CÓ NUÔI CON MỚI HIỂU LÒNG CHA MẸ: Phải nuôi con mới hiểu được tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자식을 길러 봐야 부모 사랑을 안다고 이제야 부모님의 고마움을 가슴 깊이 알게 되었다.
    I have to raise a child to know how much i love my parents, and now i know how grateful i am to my parents.


💕Start 자식을길러봐야부모사랑을안다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52)